TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại một

loại một

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inv hạng nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng hảo hạng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốt nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bậc nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có chất lượng thượng hảo hạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

loại một

pruna

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prima

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese zunächst gleichartigen Zellen entwickeln sich dann durch Zelldifferenzierung zu spezialisierten Zelltypen unterschiedlicher Funktion, beispielsweise beim Menschen zu mehr als 200 verschiedene Zelltypen, die dann in Geweben und Organen zu Funktionseinheiten zusammengefasst sind.

Trước tiên các tế bào này đều giống nhau, nhưng sau đó phát triển qua quá trình phân biệt thành nhiều loại tế bào với chức năng khác nhau, thí dụ con người có hơn 200 loại tế bào. Chúng hợp nhau thành các mô và cơ quan với mỗi loại một đơn vị chức năng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

DieLaseranlagen arbeiten mit einkomponentigen Metallpulvern, die mit Lasertechnologie vollständig aufgeschmolzenwerden.

Các hệthống laser hoạt động với bột kim loại một thành phần,bị đốt nóng chảy hoàn toàn với công nghệ laser.

Für die Herstellung anderer Reifen-arten und -größen z. B. Fahrrad-,Motorrad-, Kart-, LKW-, Flugzeug- oder Ackerschlepperreifen, Reifenfür Erdbewegungsmaschinen, Diagonalreifen und mehr werden häu-fig auch andere Aufbauverfahrenangewandt.

Các phương pháp lắp ráp khác cũng thường được sử dụng để sản xuất những loại lốp và kích cỡ lốp xe khác nhau, thí dụ xe đạp, xe máy, xe đua nhỏ (loại một chỗ ngồi không có sườn xe), xe tải, phi cơ hay máy kéo, máy cày, lốp loại có sợi bố dệt chéo và nhiều loại khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es kommen einstufige und zweistufige Druckbegrenzungsventile zum Einsatz.

Người ta thường sử dụng van giới hạn áp suất loại một cấp và hai cấp.

Sie werden meist durch Einzylinder- Zwei- oder Viertakt-Motoren, die einen Hubraum bis 650 cm3 haben, angetrieben. Die Motoren geben Leistungen bis 47 kW bei Drehzahlen bis 9 000 1/min ab.

Động cơ thường là loại một xi lanh, hai thì hay bốn thì với thể tích xi lanh đến 650 cm3, cho công suất đến 47 kW ở tốc độ quay động cơ đến 9.000 vòng/phút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein erst- rangiger Sprinter

một vận động viên điền kinh hàng đầu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erst /ran.gig (Adj.)/

(seltener) tốt nhất; hạng nhất; bậc nhất; loại một (erstklassig);

một vận động viên điền kinh hàng đầu. : ein erst- rangiger Sprinter

prima /[’pri:ma] (indekl. Adj.)/

(Kaufmannsspr veraltend) (Abk : pa , I a) có chất lượng thượng hảo hạng; hạng nhất; loại một (erstklassig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pruna /a/

inv hạng nhất, loại một, thượng hảo hạng.