TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liên kết kim loại

Liên kết kim loại

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

liên kết kim loại

metallic bond

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

metalic bond

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

metallic binding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metallic binding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metallic bond

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

liên kết kim loại

Metallbindung

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Metallbindung (Bild 1).

Liên kết kim loại (Hình 1).

Diese Edelmetallverbindungen sind zusammen mit Ammoniak (NH3) geeignet, bevorzugt (selektiv) eine Reduktion des Stickstoffoxids (NOx) zu Stickstoff (N2) und Wasser (H2O) herbeizuführen.

Các liên kết kim loại quý này cùng với ammoniac (NH3) phù hợp ưu tiên (chọn lọc) cho việc khử chất nitrogen oxide (NOx) thành nitơ (N2) và nước (H2O).

Diese Art der Bindung zwischen den Metallionen und den freien Elektronen nennt man Metallbindung, weil sie für alle Metalle kennzeichnend ist.

Loại liên kết này giữa các ion kim loại và các electron tự do được gọi là liên kết kim loại bởi vì tất cả các kim loại đều có đặc trưng này.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Metallbindung

:: Liên kết kim loại

Da Metalle immer Ionenbindungen oder Metallbindungen ausbilden, und Edelgase kaum reagieren, verbinden sich nur die Nichtmetalle.

Vì kim loại luôn tạo các liên kết ion hay liên kết kim loại, và các khí trơ hầu như không phản ứng, nên chỉ các phi kim liên kết với nhau.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Metallbindung /f/L_KIM/

[EN] metallic bond

[VI] liên kết kim loại

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

metallic bond

liên kết kim loại

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Metallbindung

[EN] metallic bond

[VI] liên kết kim loại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

metallic binding

liên kết kim loại

metallic bond

liên kết kim loại

 metallic binding, metallic bond /cơ khí & công trình/

liên kết kim loại

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Metallbindung

[EN] metalic bond

[VI] Liên kết kim loại