TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lực đẩy lên

lực đẩy lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lực nâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sức nểi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lực đẩy lên

Auftriebskraft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Raildruck erzeugt über die Druckschulter im Düsenkörper eine resultierende Kraft nach oben und öffnet die Düsennadel.

Qua vai tạo lực nâng ở ti kim, áp suất ống phân phối tạo một lực đẩy lên và mở ti kim.

Durch die Abflussdrossel entweicht jetzt mehr Kraftstoff, als durch die Zulaufdrossel nachfließt. Somit kommt es zu einem Druckabfall im Ventilsteuerraum.

Do lượng nhiên liệu thoát qua lỗ tiết lưu xả nhiều hơn lượng chảy vào qua lỗ tiết lưu nạp, áp suất trong buồng điều khiển giảm xuống và làm cho lực đẩy lên đầu piston nhỏ hơn lực đẩy ngược chiều vào vai tạo lực nâng.

Durch die Rücklaufdrossel kann mehr Kraftstoff abfließen, als durch die Zulaufdrossel nach fließen kann. Es kommt zu einem Druckabfall im Ventilsteuerraum.

Do nhiên liệu chảy qua lỗ xả nhiều hơn nhiên liệu chảy vào buồng điều khiển van qua lỗ nạp, áp suất trong buồng điều khiển van hạ xuống thấp hơn áp suất nhiên liệu, do đó lực đẩy lên đầu ti kim nhỏ hơn lực đẩy ngược chiều vào vai tạo lực nâng do áp suất nhiên liệu tạo ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auftriebskraft /die/

lực đẩy lên; lực nâng; sức nểi;