TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp trong

lớp trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lớp trong

 first coat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auch Baumharze, die auf das Fahrzeug fallen, können den Lack bis in die untersten Schichten beschädigen.

Nhựa cây rơi trên xe cũng có thể làm hư sơn tận đến lớp trong cùng.

Der Dieselmotor arbeitet mit heterogener innerer Gemischbildung und Selbstzündung.

Động cơ diesel hoạt động với hòa khí phân lớp trong buồng đốt và cơ chế tự đốt cháy.

Durch die heterogene Gemischbildung im Zylinder, kommt es an der Zylinderwand zu einer sehr starken Gemischabmagerung (Bild 1c, Seite 310).

Do sử dụng hòa khí phân lớp trong xi lanh, hòa khí ở gần thành xi lanh rất nhạt (Hình 1c, trang 310).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Innenschichtsorgt für einen luftdichtenReifen

(5) Lớp trong - giữ lốp xe kín khí (không bị rò)

Stützkerne sind Abstand haltende Kernschichten in Sandwichkonstruktionen.

Lõi chống là các lớp trong lõi để giữ khoảng cách của cấu trúc sandwich.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 first coat

lớp trong