TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp kết

lớp kết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lớp kết

 binder course

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit die katalytisch aktive Schicht durch Ablagerungen nicht unwirksam („vergiftet“) wird, darf nur bleifreies und schwefelarmens Benzin getankt werden.

Để lớp chủ động xúc tác không mất tác dụng (bị ức chế xúc tác) do những lớp kết tủa bám bên trên, xe chỉ được phép đổ xăng không chì và ít lưu huỳnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Gummierungsqualitäten für Stahl- und Betonkonstruktionen sind auf Kautschukbasis Butyl (IIR), Brombutyl (BIIR), Chlorbutyl (CIIR), Chloropren (CR), Hypalon (CSM), Naturkautschuk (NR)

Các loại cao su dùng để phủ lớp kết cấuthép, bê tông bằng vật liệu gốc cao su gồmcó butyl (IIR), brombutyl (BIIR), chlorobutyl(CIIR), chloropren (CR), hypalon (CSM), caosu thiên nhiên (NR).

In der Lasersinteranlage entstehen die dreidimensionalen Prototypen aus unterschiedlichen pulverförmigen Ausgangsstoffen, die mit einer Polymerbindeschicht ummantelt sind (Bild 3).

Trong thiết hị thiêu kết dùng laser thì nguyên mẫu xuất phát từ các nguyên liệu n đầu dạng hột khác hiệt, các nguyên liệu này được học hởi một lớp kết dính polymer (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 binder course

lớp kết