TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗi kết thúc

lỗi kết thúc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lỗi kết thúc

error of closure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 error of closure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

error of closure

lỗi kết thúc

 error of closure

lỗi kết thúc

. Trong khảo sát, số lượng biến thiên giá trị đo so với giá trị ban đầu của độ lớn đường ngang đầu tiên của góc phương vị, đo sau khi đo chu vi hay số lượng biến thiên tính theo 360 độ tổng các góc đo được xung quanh đường chân trời. 2. Giá trị của một đại lượng có được sau khi đo một loạt các giá trị khác với giá trị đúng hay giá trị cố định của cùng đại lượng.

1. in surveying, the amount of variation from the initial measurement in the length of the azimuth of the first line of traverse, when taken after finishing the circuit or the amount of variation from 360 bie^' n thie^n ti' nh theo 360 ddo^. to^?ng ca' c go' c ddo ddu+o+.c xung quanh ddu+o+`ng cha^n tro+`i$.$ 2$.$ Gia' tri. cu?a mo^.t dda.i lu+o+.ng co' ddu+o+.c sau khi ddo mo^.t loa.t ca' c gia' tri. kha' c vo+' i gia' tri. ddu' ng hay gia' tri. co^' ddi.nh cu?a cu`ng dda.i lu+o+.ng$.$