TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lối đi vòng

lối đi vòng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưòng vòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưỏng quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đường vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường đi quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lối đi vòng

 bypass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bypass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lối đi vòng

Umweg

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The man and woman follow a winding path of small white stones to a restaurant on a hill. Have they been together a lifetime, or only a moment?

Hai người theo một lối đi vòng vèo sỏi trắng leo lên một quán ăn trên đồi. Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mann und die Frau folgen einem gewundenen Pfad aus kleinen weißen Steinen zu einem Restaurant auf einem Hügel.

Hai người theo một lối đi vòng vèo sỏi trắng leo lên một quán ăn trên đồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat auf Umweg davon erfahren

(nghĩa bóng) anh ta biết điều đó qua trung gian.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einen Umweg machen

tạo dưỏng vòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umweg /der; -[e]s, -e/

đường vòng; đường đi quanh; lối đi vòng;

(nghĩa bóng) anh ta biết điều đó qua trung gian. : er hat auf Umweg davon erfahren

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Umweg /m -(e)s,/

1. đưòng vòng, đưỏng quanh, lối đi vòng; auf - en bằng đưòng vòng; (nghĩa bóng) dùng thủ đoạn [mánh khóe], theo lối lắt léo [khuất khúc]; óhne - e trực tiếp, trực diện, thẳng, thẳng thừng, thẳng băng; weiter - đưòng vòng lón; einen Umweg machen tạo dưỏng vòng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bypass

lối đi vòng

bypass /ô tô/

lối đi vòng