TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lể

lể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Plaudernd erzählen sie von ihrem Picknick in Fribourg, von den Erzählungen ihrer Kinder, denen sie so gern lauschen, von langen Spaziergängen am Nachmittag.

Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.

Sie vergegenwärtigen sich jede einzelne Erinnerung, jede einzelne Tat, die sie vollbracht haben, jede Ursache und deren Wirkung, und sie sind fasziniert davon, wie die Ereignisse sie bis zu diesem Augenblick gebracht haben, dem letzten Augenblick der Welt, dem Ende der Geraden, welche die Zeit darstellt.

Họ kể lể từng kỉ niệm, từng hành động đã thực thiện, từng nguyên nhân và kết quả của nó, và họ bị thu hút bởi các sự kiện đã đưa họ tới khoảnh khắc này như thế nào, khoảnh khắc cuối cùng của thể giới, điểm cuối của cái đường thẳng biểu diễn thời gian.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.

Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.

They recount each memory, each action taken, each cause and effect, and are fascinated by how events have delivered them to this moment, the last moment of the world, the termination of the line that is time.

Họ kể lể từng kỉ niệm, từng hành động đã thực thiện, từng nguyên nhân và kết quả của nó, và họ bị thu hút bởi các sự kiện đã đưa họ tới khoảnh khắc này như thế nào, khoảnh khắc cuối cùng của thể giới, điểm cuối của cái đường thẳng biểu diễn thời gian.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lể

dùng vật nhọn cạy lên, cắt lể, lể gai, lể mụn, lể ốc bà thầy lể đẹn, dùng kim lể cái dằm ra, kể lể.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lể

(nhề) hineinstechen vi mit spitzer Nadel; Akupunktur f