TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lẽ phải

lẽ phải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương tri

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lý tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lí trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trí năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lí tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lẽ phải

Vernunft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wahrheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechtswegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n zur Vernunft bringen

làm... tỉnh ngộ [tu tĩnh], giảng giải, dạy bảo, răn bảo, giải thích; ~

ánnehmen, zur Vernunft kommen

tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra;

j-m Vernunft predigen

khuyên nhủ, dỗ dành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Recht war auf seiner Seite

lẽ phải thuộc về ông ấy

etw. für Recht erkennen (Amtsspr.)

được quyết định (công nhận) bởi một bản án

im Recht

có lý, đúng lý, đúng lẽ phải

(jmdm.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vernunft /f =/

lí trí, trí năng, lí tính, lẽ phải, lương tri; j-n zur Vernunft bringen làm... tỉnh ngộ [tu tĩnh], giảng giải, dạy bảo, răn bảo, giải thích; Vernunft ánnehmen, zur Vernunft kommen tỉnh ngộ, tu tỉnh, thấy lẽ phải, mỏ mắt ra; j-m Vernunft predigen khuyên nhủ, dỗ dành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wahrheit /die; -, -en/

(bes Philos ) chân lý; lẽ phải (Erkenntnis);

Rechtswegen /thật sự, thật ra, theo luật. 2. (PI.) (veraltet) luật học, ngành luật (Rechts wissenschaft, Jura); die Rechte studieren/

(o Pl ) lẽ phải; công lý (Berechtigung);

lẽ phải thuộc về ông ấy : das Recht war auf seiner Seite được quyết định (công nhận) bởi một bản án : etw. für Recht erkennen (Amtsspr.) có lý, đúng lý, đúng lẽ phải : im Recht : (jmdm.)

Vernunft /[feor'nunft], die; -/

lý trí; lý tính; lẽ phải; lương tri;