TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lằn

lằn

 
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Schallplatteneffekt am Ende des Fließweges(Bild 4).

:: Hiệu ứng đĩa hát (hình thành lằn rãnh) nơi phần cuối của dòng chảy (Hình 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Glasschäden, Lackschäden, Rissbildungen, aufgeweitete Falze.

Hư hỏng kính, sơn, vết nứt, lằn gấp lớn.

v Einschneiden von Nuten oder Schlitzen.

Cưa cắt rãnh (cưa mớm) và cưa cắt chẻ lằn.

Schlichtwerkzeuge müssen glatte, riefenfreie und möglichst polierte Flächen haben.

Dụng cụ gò láng phải bằng phẳng, không có lằn và bề mặt phải được đánh bóng kỹ nhất có thể.

Der Fahrer erkennt dadurch den Straßenrand sowie die Leitpfosten und Fahrbahnmarkierungen besser.

Qua đó người lái xe nhận dạng dễ dàng hơn lề đường cũng như cọc dẫn đường và các lằn vạch trên đường.

Từ điển tiếng việt

lằn

- 1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.< br> - d. “Thằn lằn” nói tắt: Con lằn bò trên giậu.