TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lẫn vào

lẫn vào

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp vào

 
Từ điển toán học Anh-Việt

pha trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộn lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trà trộn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa lẫn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lẫn vào

merge

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

lẫn vào

einsprengen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

men

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die entstehenden Wirbel sorgen für eine intensivere Vermischung des eingespritzten Kraftstoffes mit der Luft, wodurch es zu einer schnelleren Verbrennung kommt.

Luồng xoáy phát sinh khiến cho không khí và nhiên liệu được trộn lẫn vào nhau mạnh hơn, giúp đẩy nhanh quá trình cháy.

Für höhere thermisch und mechanische Anforderungen werden PVD-Beschichtungen (Physical Vapour Deposition) mit eingelagerten mikroskopisch kleinen Partikeln oder kohlenstoffhaltige DLC-(Diamond like Carbon)Beschichtungen hergestellt.

Đối với những đòi hỏi nhiệt và cơ cao hơn, lớp mạ PVD (Physical Vapour Deposition) với những hạt vi tế lẫn vào hay lớp mạ chứa carbon DLC (Diamond like Carbon) được chế tạo.

Vom Ölbehälter wird durch eine Dosierpumpe das Öl entweder dem Kraftstoff beigemischt oder in den Ansaugkanal gefördert und dort von dem Kraftstoff-Luft-Gemisch mitgerissen.

Nhờ bơm định lượng, dầu bôi trơn từ bình chứa hoặc được trộn lẫn vào nhiên liệu hoặc được dẫn vào cửa hút, và từ đó được hỗn hợp nhiên liệu-không khí cuốn theo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzelnen Komponenten sind aber auf Grund der laminaren Strömung nicht miteinander vermischt (Bild 1).

Tuynhiên từng thành phần riêng rẽ vẫn không bịtrộn lẫn vào nhau bởi tác động của dòng chảyxếp thành từng lớp mỏng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in diesem Gestein ist Gold ein gesprengt

trong khối đá này có lẫn một ít vàng.

sich unters Publikum mischen

trà trộn vào trong các khán giả.

Flüchtlinge mengten sich unter die Soldaten

những người chạy nạn chen lẫn trong số binh lính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsprengen /(sw. V.; hat)/

pha trộn; lẫn vào (einfügen);

trong khối đá này có lẫn một ít vàng. : in diesem Gestein ist Gold ein gesprengt

mischen /trộn chất gì vào chất gì; jmdm. Gift ins Essen mischen/

trộn lẫn; trà trộn; lẫn vào [unter + Akk : vào ];

trà trộn vào trong các khán giả. : sich unters Publikum mischen

men /gen (sw. V.; hat)/

lẫn vào; hòa lẫn vào; chen lẫn;

những người chạy nạn chen lẫn trong số binh lính. : Flüchtlinge mengten sich unter die Soldaten

Từ điển toán học Anh-Việt

merge

hợp vào, lẫn vào