TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưu trữ dữ liệu

lưu trữ dữ liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lưu trữ dữ liệu

 data warehousing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mitführen von magnetischen oder elektronischen Datenträgern verboten

Cấm mang theo những phương tiện lưu trữ dữ liệu từ tính hay điện tử

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

externe Speicherung von Daten z.B. Festplatte, Diskettenlaufwerk.

Lưu trữ dữ liệu bên ngoài, thí dụ ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm.

Dazu gehören auch alle Verbindungskabel, Stecker sowie Datenträger.

Ngoài ra, phần cứng còn bao gồm các dây điện kết nối, đầu cắm và ổ đĩa lưu trữ dữ liệu.

Sie nehmen die Dienste des Servers in Anspruch, indem sie Daten auf dem Server ablegen, Programme ausführen und Rechenleistung in Anspruch nehmen.

Chúng sử dụng những dịch vụ do máy chủ cung cấp như lưu trữ dữ liệu trên máy chủ, thực hiện các chương trình và sử dụng công suất tính toán của máy chủ.

Durch die ständig zunehmende Verbreitung der Informationstechnik und die dadurch steigende Datenmenge wächst die Notwendigkeit, diese großen Datenmengen zu sichern und sie vor unberechtigtem Zugriff zu schützen.

Công nghệ thông tin phát triển liên tục kéo theo lượng dữ liệu phát sinh không ngừng, dẫn đến nhu cầu cấp bách là lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và bảo vệ chúng khỏi sự truy cập trái phép.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 data warehousing /toán & tin/

lưu trữ dữ liệu