TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lưu lượng khí

lưu lượng khí

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lưu lượng khí

output

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

flow of gas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flow of gas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Magnetventile sind elektropneumatische Wandler, d. h. fließt durch die Magnetspule Strom, dann wird ein elektromagnetisches Feld aufgebaut, welches den mit dem Ventilstößel verbundenen Spulenanker bewegt und somit den Luftdurchfluss steuert (Bild 3).

Van từ là những bộ chuyển đổi bằng điện- khí nén, nghĩa là dòng điện chạy vào cuộn dây sẽ tạo ra từ trường, từ trường này làm dịch chuyển phần ứng (stator) của cuộn dây nối với chốt đẩy van (ti đẩy xú páp) và nhờ thế cũng điều khiển lưu lượng khí (Hình 3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Massenstrom Trägergas in kg/s

Lưu lượng khí tải [kg/s]

Trägergas-Massenstrom in kg/s

Lưu lượng khí tải [kg/s]

Stoffmengenstrom Trägergas in mol/s (1 mol = 22,4 · 10–3 m3 Gas im Normzustand)

Lưu lượng khí tải [mol/s] (1 mol = 22,4.10-3 m3 khí tiêu chuẩn)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

flow of gas

lưu lượng khí

 flow of gas

lưu lượng khí

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

output

lưu lượng khí (ra)