TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng gia

lượng gia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số gia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng tăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số tăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lượng gia

 increment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

increment

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lượng gia

Zunahme

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zuwachs

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einzelprobe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Inkrement

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

So lassensich damit die unterschiedlichsten Werkstoffeverbinden ohne dabei einen deutlichen Massezuwachs aufgrund des Zusatzwerkstoffes, alsohier dem Klebstoff, in Kauf nehmen zu müssen.

Cho nên các vật liệu khác biệt nhất cũng có thể được kết nối với nhau mà không cần lo ngại khối lượng gia tăng đáng kể bởi các vật liệu phụ gia, trong trường hợp này là chất keo dán.

Der in einer Wendel fließende Schmelzestrom teilt sich auf in einen Anteil, der weiterhin im Fließkanal um den Wendelkern strömt und mengenmäßig abnimmt und einen Anteil der den Spalt zwischen Wendeldorn und umgebenden Werkzeugteil ausfüllt und mengenmäßig zunimmt.

Dòngvật liệu lỏng chảy dọc theo vòng trôn ốcchia thành hai phần: một phần tiếp tục chảytrong kênh vòng quanh lõi xoắn ốc với lưulượng giảm dần, phần kia lấp đầy khe hở giữalõi vòng xoắn và bộ phận khuôn xung quanhvới lượng gia tăng.

Eine besonders wirtschaftliche Form des Spritzpressens liegt dann vor, wenn das Schnecken- plastifi zieraggregat zur Dosierung, Vorwärmung und Vorverdichtung bereits im Pressautomaten integriert ist (Bild 1), wobei die größte Vorwärmung durch die Düse erreicht wird.

Có một phương thức sản xuât đúc ép chuyển đặc biệt có tính kinh tế cao, nếu hệ thiết bị trục vít làm dẻo hóa được tích hợp cả các bộ phận định liều lượng, gia nhiệt trước, nén trước (Hình 1), trong đó phôi liệu được nung nóng nhiều nhất khi đi qua vòi phun.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Massenzunahme an Adsorptiv in der wirksamen Adsorbensmasse in kg/s

Lưu lượng gia tăng chất hấp phụ [kg/s]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inkrement /das; -[e]s, -e (Physik, Math.)/

lượng tăng; lượng gia; số tăng; số gia;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zunahme /f/CNSX/

[EN] increment

[VI] lượng gia, số gia

Zuwachs /m/TOÁN/

[EN] increment

[VI] số gia, lượng gia

Einzelprobe /f/CH_LƯỢNG/

[EN] increment

[VI] lượng gia, số gia

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 increment

lượng gia