TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lòng đất

lòng đất

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bụng dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội tạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khung chậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xương chậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chậu hông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các lóp đất sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

lòng đất

subsoil

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

lòng đất

Schoß III

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine biologische Bodensanierung ist erforderlich, wenn große Mengen organischer Schadstoffe durch Unfälle oder Unachtsamkeit in den Boden gelangen oder wenn alte Ablagerungen von häuslichen, industriellen oder militärischen Abfällen als sogenannte Altlasten im Boden stillgelegter Anlagen (z.B. Gaswerke, Raffinerien, Tankstellen, Flughäfen, Truppenübungsplätze und Chemiebetriebe) gefunden werden.

Xử lý sinh học đất ô nhiễm rất cần thiết, khi một lượng lớn các chất ô nhiễm hữu cơ do tai nạn hoặc bất cẩn rơi vào lòng đất hoặc đôi khi tìm thấy các chất kết tủa từ rác gia đình, rác công nghiệp hay quân sự gọi là ô nhiễm cũ trong đất của các nhà máy cũ không còn sử dụng (thí dụ nhà máy khí đốt, nhà máy lọc dầu, trạm xăng, sân bay, khu vực huấn luyện quân sự và nhà máy hóa chất).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Kind auf den Schoß III nehmen

bế con trên đùi [trong lòng]; 2. (giải phẫu) chậu, khung chậu, xương chậu, chậu hông; 3. lòng đất, các lóp đất sâu;

♦ die Hände in den Schoß III légen

ngồi xoài tay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schoß III /m -es, Schöße/

m -es, Schöße 1. bụng dưói, lòng, nội tạng; das Kind auf den Schoß III nehmen bế con trên đùi [trong lòng]; 2. (giải phẫu) chậu, khung chậu, xương chậu, chậu hông; 3. lòng đất, các lóp đất sâu; ♦ die Hände in den Schoß III légen ngồi xoài tay.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

subsoil

lòng đất