TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

con lân

con lân

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
lân

lân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anh

con lân

castor wheel

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein sanfter Regen an einem Frühlingstag, ein Spaziergang, der für einen jungen Mann der letzte in der von ihm geliebten Stadt sein wird.

Một trận mưa xuân lay phay, một lân đi dạo, lân cuối cùng đối với chàng thanh niên tại cái hành phố chàng yêu mên.

Es sind keine Touristen, die sich zum erstenmal in Bern aufhalten. Es sind die Bürger von Bern.

Họ không phải là những khách du lịch lân fđầu dừng chân ở Berne.

Die Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, lächelt zum erstenmal seit Tagen.

Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A soft rain on a spring day, on a walk that is the last walk a young man will take in the place that he loves.

Một trận mưa xuân lay phay, một lân đi dạo, lân cuối cùng đối với chàng thanh niên tại cái hành phố chàng yêu mên.

The woman who has just lost her job smiles for the first time in days.

Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lân

1) (thân thoại) con lân Einhorn n;

2) (hóa) Phosphor m; phân lân Phosphordüngemittel,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

castor wheel

con lân