TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

láp

Láp

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cốt

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Trục

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

gấp dõi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhAn đôi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chập

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

quá trình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đường

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dây

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự bđm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

láp

Axles

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Shafts

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

doubling

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

course

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

láp

Achsen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Wellen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zahnräder auf Achse

Bánh răng trên cốt trượt (Láp)

4.3.2 Achsen

4.3.2 Trục tâm (láp, cốt trục)

Achsen hingegen dienen nur zum Tragen von Bauteilen und übertragen kein Drehmoment.

Trục tâm (láp, cốt trục) chỉ dùng để đỡ các chi tiết máy mà không truyền momen xoắn.

Wenn aber eine Ganzmetalllösung mit Gewindeführungen, Lagern, Achsen, Säulen, Distanzstücken und Schnappverschlüssen hergestellt werden soll, ist der Aufwand sehr arbeitsund lohnintensiv.

Nhưng nếu các bộ phận như ren, ổ trục, láp,cột dẫn, miếng chêm khoảng cách và khoáđóng nhanh được chế tạo hoàn toàn bằngkim loại thì chi phí cho công lao động rất cao.

In der Hauptsache werden Gewindeeinsätze, Stifte, Muttern, elektrische Kontakte, Lagerbuchsen, Schraubendrehergriffe, Messergriffe, Achsen, Scherengriffe oder Siebeinfassungen mit dieser Technik umspritzt.

Các bộ phận như ren ghép, chốt, đai ốc, công tắc điện, bạc ổ bi, cán vặn vít, cán dao, láp,tay cầm kéo hoặc vành lưới v.v. chủ yếu đều được phun vỏ bọc bằng kỹ thuật này.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

doubling

gấp dõi, nhAn đôi, chập, láp

course

quá trình; đường; dây; láp (ngang); sự bđm (giũa)

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Achsen

[VI] Láp, cốt

[EN] Axles

Wellen

[VI] Trục, cốt, láp

[EN] Shafts