TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tràn

làm tràn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh đổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm tràn

 flush

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm tràn

verchũtten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vergießen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei hohen Begasungsraten kann es zum Fluten des Rührers kommen, wodurch die zugeführte Sterilluft nicht mehr vollständig dispergiert wird und in großen Blasen entlang der Rührerwelle aufsteigt.

Nếu mức độ sục khí quá nhiều có thể làm tràn các bộ khuấy, không khí vô trùng cung cấp không còn được phân tán hoàn toàn và các bọt khí lớn thoát lên dọc theo trục khuấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beim Eingießen habe ich etwas Kaffee vergossen

tôi đã làm đổ một ít cà phê khi rót.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergießen /(st. V.; hat)/

làm tràn; làm đổ; đánh đổ;

tôi đã làm đổ một ít cà phê khi rót. : beim Eingießen habe ich etwas Kaffee vergossen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flush

làm tràn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm tràn

verchũtten vt