TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm phấn khởi

làm phấn khởi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vui mừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khuây khỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hào hứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phấn chấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ĩ làm nhộn nhịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm náo nhiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động viên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khích lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuyên khích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc giục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm phấn khởi

 cheer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm phấn khởi

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begeistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beseelen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ermuntern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um ihn etwas aufzuheitern, erzähle ich ihm einige Geschichten

để làm cho anh ta khuây khỗa, tôi kể cho anh ta nghe một vài câu chuyện.

das Spiel hatte die Zuschauer begeistert

trận đấu đã làm cho khán giả rất hào hứng

er begeisterte die Zuhörer mit seiner Stimme

anh ấy đã làm thính giả say mê bằng giọng hát của mình

eine begeisternde Rede

một bài diễn văn đầy thuyết phục

es war ein begeisterndes Spiel

đó là một trận cầu sôi động.

jmdh. [dazu] ermuntern, etw. zu tun

khích lệ ai làm gì

der Erfolg ermunterte ihn zu weiteren Taten

thành công đã. khích lệ anh ta tiếp tục hành động.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf /Ịhei.tern (sw. V.; hat)/

làm vui mừng; làm phấn khởi; làm khuây khỏa (heiterer stimmen);

để làm cho anh ta khuây khỗa, tôi kể cho anh ta nghe một vài câu chuyện. : um ihn etwas aufzuheitern, erzähle ich ihm einige Geschichten

begeistern /(sw. V.; hat)/

làm hào hứng; làm phấn khởi; làm phấn chấn;

trận đấu đã làm cho khán giả rất hào hứng : das Spiel hatte die Zuschauer begeistert anh ấy đã làm thính giả say mê bằng giọng hát của mình : er begeisterte die Zuhörer mit seiner Stimme một bài diễn văn đầy thuyết phục : eine begeisternde Rede đó là một trận cầu sôi động. : es war ein begeisterndes Spiel

beseelen /[ba'zedon] (sw. V.; hat)/

ĩ làm nhộn nhịp; làm hào hứng; làm phấn khởi; làm phấn chấn; làm náo nhiệt; (beleben, anregen);

ermuntern /(sw. V.; hat)/

động viên; khích lệ; khuyên khích; làm phấn khởi; thúc giục; thôi thúc; thúc đẩý;

khích lệ ai làm gì : jmdh. [dazu] ermuntern, etw. zu tun thành công đã. khích lệ anh ta tiếp tục hành động. : der Erfolg ermunterte ihn zu weiteren Taten

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cheer

làm phấn khởi

 cheer /xây dựng/

làm phấn khởi