TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm phép

làm phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng phép thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yêu thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hô biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ bùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm phép

zaubern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwünschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mit ¤«m1, ¤«m2 und ¤«m3 werden zunächst die Teilflächen A1, A2 und A3 berechnet.

Trước tiên làm phép tính diện tích từng phần A1, A2 và A3 với Δϑm1, Δϑm2 và Δϑm3.

Nachteile: Viele mechanische Vorkehrungen erforderlich, um undefinierte Querkräfte am Behälter zu vermeiden, wenn dieser nicht frei steht (z. B. elastische Anbindung an Rohrleitungen über Kompensatoren), damit oft aufwendig und teuer, Dichteänderung nur bei bekanntem Verlauf möglich (sie kann dann kompensiert werden), Messunsicherheiten durch Windkräfte, Regen, Schnee und Eisbelastung.

Khuyết điểm: Cần nhiều biện pháp phòng ngừa cơ học để tránh những lực ngang không xác định được tác động vào bình chứa khi bình chứa không đứng riêng rẽ (thí dụ như lực ràng buộc đàn hồi ở ống dẫn qua mối nối bù). Điểu này thường làm cho phương pháp này trở nên phức tạp và tốn kém, khi tỷ trọng thay đổi cần phải biết trước diễn tiến sự vận hành (để có thể bù trừ được). Gió, mưa, tuyết và băng đá làm phép đo trở thành bất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Taube aus dem Hut zaubern

hô biến một con bồ câu từ trong mũ ra.

die Hexe kann zaubern

mụ phù thủy có thể làm phép thuật

ich kann doch nicht zaubern (ugs.)

tao không thể làm nhanh hơn được, tao đâu có phép thuật.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zaubern /vi/

làm phép, bắt quyết, dùng phép thuật, làm yêu thuật; etw. aus der Tasche zaubern rút cái gì ra khỏi túi rất kì diệu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zaubern /(sw. V.; hat)/

làm phép; hô biến;

hô biến một con bồ câu từ trong mũ ra. : eine Taube aus dem Hut zaubern

verwünschen /(sw. V.; hat)/

(veraltet) yểm; bỏ bùa; làm phép (verzaubern);

zaubern /(sw. V.; hat)/

làm phép; bắt quyết; dùng phép thuật; làm yêu thuật;

mụ phù thủy có thể làm phép thuật : die Hexe kann zaubern tao không thể làm nhanh hơn được, tao đâu có phép thuật. : ich kann doch nicht zaubern (ugs.)