TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm hàng

làm hàng

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Anh

làm hàng

Handle

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach diesem Verfahren werden bevorzugt Gegenstände mit geringer Wärmekapazität wie z. B. Gewebe (Handschuhe), Drahtgitter usw. beschichtet.

Phương pháp này được ưu tiên dùng để phủ lớp các sản phẩm có nhiệt dung thấp như vải dệt (làm găng tay), lưới kẽm (làm hàng rào).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Labor- und betrieblichen Alltag werden meist Einmal-Agarplatten aus Kunststoff verwendet.

Trong phòng thí nghiệm và trong những công việc làm hàng ngày ở nhà máy, người ta thường sử dụng dĩa agar nhựa dùng một lần.

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Handle

làm hàng