TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm giảm thể tích

làm giảm thể tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm giảm thành phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm giảm thể tích

abmagern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Schlämme aller Stufen werden in den Schlammeindicker gepumpt, wo durch die Schlammsedimentation eine erste wesentliche Volumenverminderung durch Reduzierung des Wassergehaltes erfolgt.

Bùn ở tất cả các cấp được bơm vào bồn làm bùn đặc, nơi đây bùn lắng xuống đáy làm giảm thể tích đầu tiên do bớt nước.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Abkühlen der Kühlflüssigkeit tritt durch die damit verbundene Volumenverminderung im Kühlsystem ein Unterdruck auf.

Áp suất chân không sinh ra khi chất lỏng làm mát nguội đi, do đó làm giảm thể tích trong hệ thống làm mát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmagern /(sw. V.)/

(hat) làm giảm thể tích; làm giảm thành phần;