TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm đậm

làm cho dày

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm đặc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm đậm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

làm đậm

thicken

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gemischanfettung erfolgt folgendermaßen:

Việc làm đậm hòa khí được thực hiện bằng phương pháp:

Beschleunigungs-, Volllastanreicherung

Làm đậm hòa khí khi tăng tốc nhanh, khi tải toàn phần

Um eine maximale Leistungsabgabe des Motors zu ermöglichen, wird das Gemisch angefettet.

Hòa khí được làm đậm để có thể tạo ra công suất tối đa.

Wird der Schlauch wieder aufgesteckt, so wird die Störgröße zurückgenommen und das Gemisch angefettet.

Khi gắn lại ống nhựa mềm, đại lượng gây nhiễu được thu hồi và hòa khí được làm đậm.

Extrem leistungsstarke Motoren benötigen nicht zwingend eine Volllastanreicherung.

Các động cơ có công suất cực lớn không nhất thiết phải làm đậm hòa khí khi chạy tải toàn phần.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thicken

làm cho dày, làm đặc, làm đậm