TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kinh nghiệm thực tế

kinh nghiệm thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kinh nghiệm thực tế

Praxis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Faustregel für die Wirksamkeit von Aktivkohle: Gase oder Dämpfe, deren Moleküle neben Wasserstoff mehr als 3 andere Atome besitzen, sind gut adsorbierbar.

Kinh nghiệm thực tế tính hiệu quả của than hoạt tính: Được hấp phụ tốt khi các khí ga hay hơi mà phân tử ngoài nguyên tử hydro còn có quá ba nguyên tử khác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Herstellung der unterschiedlichsten Werkstückformen sind bestimmte Arbeitsregelnsowie praktische Erfahrungen zu beachten.

Khi gia công phôi với những hình dạng khác nhau, cần lưu ý một số quy tắc làm việc nhất định cũng như những kinh nghiệm thực tế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keine Praxis haben

không có kinh nghiệm thực tế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Praxis /[’praksis], die; -, ...xen/

(o Pl ) kinh nghiệm thực tế;

không có kinh nghiệm thực tế. : keine Praxis haben