TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kim loại kiềm

kim loại kiềm

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

kim loại kiềm

Alkali metals or alkaline

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

alkaline metal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

alkali metals

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

alkali metal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kim loại kiềm

Alkalimetalle oder alkalisch

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Alkalimetall

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weitere Leichtmetalle wie Beryllium und die Alkalimetalle Lithium, Natrium und Calcium finden in einigen Fällen als Legierungszusätze Verwendung. v Korrosionsbeständig durch Oxidschicht

Trong một số trường hợp, các kim loại nhẹ khác như beryli và các kim loại kiềm (alkali) như lithi, natri và calci được dùng làm kim loại hợp kim.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Angriff nur durch elementares Fluor, Chlortrifluorid und geschmolzene Alkalimetalle.

Chỉ bị ăn mòn bởi các nguyên tố fluor, chlortrifluorid và kim loại kiềm nóng chảy.

Nur geringer Angriff durch alkalische wässrige Lösungen der Hydroxide und Carbonate von Erdalkalimetallen.

Bị tấn công nhẹ đối với dung dịch kiềm loãng và dung dịch carbonat của các kim loại kiềm thổ.

PTFE ist ein Kunststoff, der von nahezu keinem Medium angegriffen wird, mit Ausnahme von elementarem Fluor, Chlortrifluorid und geschmolzenen Alkalimetallen.

PTFE là loại chất dẻo mà hầu như không bị môi trường nào tác dụng ăn mòn, ngoại trừ chất fluor ở dạng nguyên tố, chất chlorotrifluorid và dung dịch kim loại kiềm nóng chảy.

Mineralwolle, soweit in diesem Anhang nicht gesondert aufgeführt; [Künstlich hergestellte ungerichtete glasige (Silikat-) Fasern mit einem Anteil an Alkali- und Erdalkalimetalloxiden (Na2O+K2O+CaO+MgO+BaO) von über 18 Gewichtsprozent] siehe auch Faserstäube

Sợi tổng hợp khoáng sứ: sử dụng đặc biệt ngoại trừ các chất đã ghi trong danh sách; (sợi thủy tinh tổng hợp có thành phần oxid kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2O+K2O+ CaO+MgO + BaO) có thành phần tỷ trọng lớn hơn 18%), xem bụi sợi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Alkalimetall /nt/CNSX, L_KIM/

[EN] alkali metal

[VI] kim loại kiềm

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

alkaline metal

kim loại kiềm

alkali metals

kim loại kiềm

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

kim loại kiềm

[DE] Alkalimetalle oder alkalisch

[EN] Alkali metals or alkaline

[VI] kim loại kiềm