TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiêng

kiêng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhịn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêng cữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự kiềm chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấm kỵ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prâd cấm kỵ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiêng kị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng hèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiéng húy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết ché

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự kiểm chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tham gia vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kiêng

tabu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

meiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich enthalten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kiêng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

enthalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstinieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

davonbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They have even convinced themselves that thin air is good for their bodies and, following that logic, have gone on spare diets, refusing all but the most gossamer food.

Thậm chí họ còn tự huyễn hoặc rằng không khí loãng tốt cho cơ thể. Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dieser Logik folgend, haben sie sich auf eine magere Diät eingestellt und wollen nur die kärglichste Nahrung zu sich nehmen.

Theo lô-gích này, họ ăn uống kiêng khem và chịu dùng những thứ thực phẩm thanh đạm nhất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist ihm tabu

nó không đụng chạm tói đều này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich jeder Äußerung ent halten

không phát biểu gì, không có ý kiến

ich konnte mich des Lachens nicht enthalten

tôi không thể nin cười.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tabu /(tábu) a/

(tábu) a prâd cấm kỵ, kiêng; das ist ihm tabu nó không đụng chạm tói đều này.

Tabu /(Tábu) n -s, -s/

(Tábu) sự, điều] kiêng, kiêng kị, tiếng hèm, tiéng húy.

abstinieren /vi/

kiêng, nhịn, kiêng cữ, tiết ché, tự kiểm chế; ăn chay.

davonbleiben /vi (s)/

không tham gia vào, kiêng, nhịn, kiêng cữ, kiêng kị, tiết chế, tự kiềm chế; davon

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tabu /[ta'bu:] (indekl. Adj.)/

cấm kỵ; kiêng;

enthalten /(st. V.; hat)/

nhịn; kiêng; kiêng cữ; tiết chế; tự kiềm chế; nén; nín;

không phát biểu gì, không có ý kiến : sich jeder Äußerung ent halten tôi không thể nin cười. : ich konnte mich des Lachens nicht enthalten

Từ điển tiếng việt

kiêng

- đgt. 1. Tránh ăn uống, hút xách hoặc làm những việc, những thứ có hại đến cơ thể: kiêng uống rượu vì đau dạ dày Bệnh sởi phải kiêng gió, kiêng nước. 2. Tránh làm gì phạm đến điều linh thiêng, trái gở, theo mê tín: kiêng dùng các đồ đạc lấy được trong đền chùạ 3. Né tránh vì vị nể: Nó có kiêng ai đâụ kiêng nể< br> - đgt Nể nang, kính trọng (thường dùng trong câu phủ định): Anh chàng ấy có kiêng nể ai đâu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kiêng

kiêng

entgehen vt, meiden vt, sich enthalten; kiêng gió Zugluft meiden ăn kiêng Diät essen.