TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khung hình

khung hình

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khung cong

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hình ảnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

khung hình

inswept frame

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

frame

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

picture

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

video

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khung hình

Bild

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hydraulische Pressen sind in der Regel Säulen- und Rahmenpressen (Bilder 1 und 2), die mit Pressenkräften bis zu 300 MNarbeiten können.

Máy ép thủy lực thường gặp là máy ép trụ dẫn và máyép khung (Hình 1 và 2), có thể hoạt động với lực ép lênđến 300 MN.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Kennzeichnungen sind mit Rahmen zu versehen (Bild 2), z.B. 1S2 .

Các ký hiệu được để trong khung (Hình 2), thí dụ 1S2

Messverfahren. Alle Messgrößen werden über die Messung der Eckwinkel (Bild 3) ermittelt.

Phương pháp đo: Tất cả các trị số đo được xác định bằng cách đo góc khung (Hình 3).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bild /nt/TV/

[EN] frame, picture, video

[VI] khung hình, hình, hình ảnh

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

inswept frame

khung cong, khung hình