TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoảng giữa

khoảng giữa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng trống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm trung bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trị số trung bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

khoảng giữa

Interval

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

khoảng giữa

Zwischenraum

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittler

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schweißtemperatur liegt zwischen 230 °C und 250 °C - 5 °C und die Schweißzeit bei 28 s bis 42 s (je nach Profilquerschnitt), dies führt zu einer Abschmelzmenge von etwa 2,5 mm je Profilseite.

Nhiệt độ hàn vào khoảng giữa 230 °C (- 5 °C) và 250 °C (- 5 °C) và thời gian hàn là 28 giây đến 42 giây (tùy theo tiết diện profin), điều này khiến thanh profin bị nóng chảy hụt đi khoảng 2,5 mm mỗi bên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Arbeitskolben bewegt sich im Bereich zwischen den beiden Nuten.

Xi lanh công tác chuyển động trong khoảng giữa hai rãnh.

Die Messungen werden ca. 10 mm unterhalb OT, in der Mitte zwischen OT und UT sowie ca. 10 mm oberhalb von UT durchgeführt.

Các điểm đo được thực hiện tại khoảng 10 mm phía dưới ĐCT, ở khoảng giữa của ĐCT và ĐCD, và chừng 10 mm phía trên ĐCD.

Bei Saugmotoren liegt der Liefergrad bei Volllast zwischen 0,6 und 0,9 (Füllung 60 % bis 90 %), wäh­ rend bei aufgeladenen Motoren ein Liefergrad von 1,2 bis 1,6 (Füllung 120 % bis 160 %) möglich ist.

Hệ số nạp ở động cơ không tăng áp lúc đầy tải vào khoảng giữa 0,6 và 0,9 (thể tích nạp 60% đến 90%), trong khi ở động cơ tăng áp, hệ số nạp có thể đạt từ 1,2 đến 1,6 (thể tích nạp 120% đến 160%).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Mann mittleren Alters

một người đàn ông trung niên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zwischenraum /der/

khoảng trống; khoảng giữa; khoảng cách;

mittler /[’mitlar...] (Adj.; Sup.: mittelst...)/

khoảng giữa; tầm trung bình; có trị số trung bình;

một người đàn ông trung niên. : ein Mann mittleren Alters

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Interval

khoảng giữa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoảng giữa

Zwischenraum m khoảng không leerer Raum m,