TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khống chế quá trình

khống chế quá trình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khống chế trình tự công nghệ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

khống chế quá trình

process control

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Einsatz von Verzögerern (z. B. Natriumacetat,Salicylsäure) erfolgt, wenn kein Beschleunigersystem gefunden werden kann, das die Anvulkanisation verzögert.

Trong trường hợp không thể tìm được hệ thống tăng tốc thì phải dùng chất kìm hãm (như natri acetat, acid salicylic) để khống chế quá trình lưu hóa sớm.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

process control

khống chế quá trình, khống chế trình tự công nghệ