TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khối không khí

khối không khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khí đoàn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

khối không khí

air mass

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

khối không khí

atmosphärische Masse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei wird bei der Auslegung von Filtern zur Sterilluftgewinnung für aerobe Fermentationen in einem Bioreaktor von einer Keimbelastung von 10 000 Keimen pro Kubikmeter Luft ausgegangen.

Theo đó được giả định, trong khi thành lập bộ lọc để khai thác không khí vô trùng cho quá trình lên men hiếu khí trong một lò phản ứng sinh học, có 10.000 vi trùng trong một mét khối không khí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kraftstoff entzündet sich sofort nach dem Ein­ spritzen an der durch das Verdichten sehr heiß ge­ wordenen Luft von selbst.

Nhiên liệu tự bùng cháy ngay khi được phun vào khối không khí rất nóng do bị nén.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die absolute Luftfeuchtigkeit ist die Wassermenge in Gramm, die in einem Kubikmeter Luft vorhanden ist.

Độ ẩm tuyệt đối (tính bằnggram) là lượng nước chứa trong một mét khối không khí.

deran gibt, wie viel Kubikmeter Luft in einer Stunde durch einen Meter Fugenlänge bei einem Druckunterschied von 10 Pa über die Fuge aus-getauscht wird.

Hệ số này cho biết bao nhiêu mét khối không khí được trao đổi qua nơi giáp nối cóchiều dài 1 mét ở áp suất chênh lệch là 10Pa trong thời gian 1 giờ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

atmosphärische Masse /f/NLPH_THẠCH/

[EN] air mass

[VI] khối không khí, khí đoàn