TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khỉ

khỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

khởi

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

như khỉ

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
con khỉ

con khỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

khỉ

beginning

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

start

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

simian

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

con khỉ

Affe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
khỉ

Affen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusammen mit den höheren Menschenaffen Orang-Utan, Gorilla und Schimpanse und den übrigen Affenfamilien ergibt sich die Ordnung der Herrentiere.

Cùng với loài khỉ người Orang-Utan, Gorilla và Schimpanse và cùng với phần còn lại của họ khỉ hợp lại thành bộ Linh trưởng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[ich denke,] mich laust der Affe!

( tiếng lóng) điều đó khiến tôi rất ngạc nhiên

dasitzen wie ein Affe auf dem Schleifstein (ugs. scherzh.)

ngồi cú rũ, trông có vẻ rất rầu rĩ

nicht um einen Wald voll/von Affen

(tiếng lóng) đỉều đó không được nói đến, không quan tâm

wie vom wilden Affen gebissen

(tiếng lóng) điên khùng

jmdn. zum Affen halten (ugs.)

đùa cợt với ai, đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười

einen Affen an jmdm. gefressen haben (ugs.)

đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

khỉ,như khỉ

[DE] Affen

[EN] simian

[VI] (thuộc) khỉ; như khỉ

khỉ,như khỉ

[DE] Affen

[EN] simian

[VI] khỉ; như khỉ

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

khỉ,khởi

beginning, start

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Affe /I'afa], der; -n, -n/

con khỉ;

( tiếng lóng) điều đó khiến tôi rất ngạc nhiên : [ich denke, ] mich laust der Affe! ngồi cú rũ, trông có vẻ rất rầu rĩ : dasitzen wie ein Affe auf dem Schleifstein (ugs. scherzh.) (tiếng lóng) đỉều đó không được nói đến, không quan tâm : nicht um einen Wald voll/von Affen (tiếng lóng) điên khùng : wie vom wilden Affen gebissen đùa cợt với ai, đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười : jmdn. zum Affen halten (ugs.) đánh lừa ai, đem ai ra làm trò cười. : einen Affen an jmdm. gefressen haben (ugs.)

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Khỉ

khỉ cùi, khỉ độc, khỉ đột, khỉ khô, khỉ khọn, khỉ mốc, rõ khỉ, thằng khỉ, nơi khỉ ho cò gáy, rung cây nhát khỉ, cây cầu khỉ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khỉ

(dộng) Affe m; nơi khỉ ho, cò gáy wo die Katzen und Eulen einander gute Nacht sagen (t/' ngữ)