TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khả năng lưu trữ

khả năng lưu trữ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

khả năng lưu trữ

archivability

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

storage capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist die Speicherfähigkeit erschöpft, wird dies durch den NOx-Sensor (s. Seite 346) erkannt.

Một cảm biến NOx sẽ nhận biết khi khả năng lưu trữ NOx đã cạn. (xem trang 346).

Das Speichervermögen des Kondensators bezeichnet man als Kapazität C. Ihre Einheit ist das Farad (F ).

Khả năng lưu trữ năng lượng điện của một tụ điện gọi là điện dung C, có đơn vị là farad (F).

Der Schwefelanteil im Kraftstoff soll kleiner als 0,050 mg (< 0,050 ppm) sein. Ansonsten wird die Speicherfähigkeit deutlich verringert („Schwefelvergiftung“).

Lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu phải thấp hơn 0,050 mg (< 0,050 ppm) để tránh làm suy giảm đáng kể khả năng lưu trữ (“sự đầu độc lưu huỳnh”).

Um eine ausreichende NOx-Speicherfähigkeit zu gewährleisten, muss deshalb regelmäßig eine Schwefelregenerierung durchgeführt werden.

Vì thế, để bảo đảm khả năng lưu trữ NOx, việc phục hồi chức năng hoạt động bằng cách tách lưu huỳnh ra khỏi bộ trữ phải được tiến hành đều đặn.

Durch die Sauerstoffspeicherfähigkeit eines Katalysators mit hohem Wirkungsgrad pendelt die Sondenspannung der zweiten Sonde um einen Mittelwert.

Nhờ khả năng lưu trữ oxy của bộ xúc tác với hiệu suất cao nên điện áp của cảm biến thứ hai dao động quanh một trị số trung bình với biên độ nhỏ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

storage capacity

khả năng lưu trữ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

archivability

khả năng lưu trữ