TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tiên

không tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không tiên

ungelegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ihre Gemälde, ihre Musik, ihre Romane leben vom Unvorhersagbaren, Sie schwelgen in Ereignissen, die nicht vorausgesagt wurden, in Geschehnissen, die im Rückblick unerklärlich sind.

Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được. Họ miệt mài thụ hưởng trong những sự kiện không ai có thể tiên đoán, trong những điều đã diễn ra, không ai cắt nghĩa được.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Materialermüdung und unvorhersehbare Belastungen sind die häufigsten Ursachen des technischen Versagens.

Sự yếu mòn của vật liệu và việc máy bị sử dụng quá tải không tiên liệu được là những nguyên nhân thông thường nhất của sai lầ'm kỹ thuật.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Unpredictability is the life of their paintings, their music, their novels.

Tranh, nhạc, tiểu thuyết của họ sống nhờ những điều không tiên đoán được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ungelegen /I a/

không tiên, bắt tiện; u adv không đúng lúc, không phải lúc, không kịp thôi.