TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tham gia

không tham gia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eteiligt a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không tham dự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổng dính dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không dính líu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bàng quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thô ơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dủng dưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh dạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hò hũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng chân như vại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không tham gia

inaktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unbeteiligt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der in der Luft ent­ haltene Stickstoff nimmt an der Verbrennung nicht teil.

Khí nitơ có trong không khí không tham gia vào phản ứng cháy.

Die Abgasbestandteile nehmen nicht mehr an der Verbrennung teil und nehmen zusätzlich Wärme auf.

Thành phần khí thải không những không tham gia vào tiến trình cháy nữa mà còn hấp thụ thêm nhiệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die ringförmige Verbindung selbst geht keine Bindungen ein.

Hợp chất dạng vòng tự nó không tham gia vào liên kết.

Dabei werden auch die an der Bindung nicht beteiligten Elektronen als Paare mit angegeben.

Cách viết này cũng cho biết các electron không tham gia liên kết theo từng cặp.

So bewirken z. B. die nicht an der Bindung beteiligten Valenzelektronen beim Wasser den winkeligen Aufbau.

Thí dụ các electron hóa trị không tham gia liên kết tạo nên cấu trúc hình góc của phân tử nước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unbeteiligt /(unb/

(unbeteiligt) 1. (bei D) không tham gia, không tham dự, không liên quan, khổng dính dáng, không dính líu; trung lập; 2. bàng quan, thô ơ, dủng dưng, lãnh dạm, hò hũng, bằng chân như vại, vô tình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inaktiv /(Adj.)/

không hoạt động; không tham gia;