TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không thường

không thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thường dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thường thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không thường

unverhältnismäßig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei unbetätigten Kupplungen ist die Anpresskraft gleich null (Normaly open).

Khi các ly hợp không kích hoạt, lực ép bằng không (thường mở).

Bei Fahrzeugen mit Ottomotor kann der Unterdruck in der Regel dem Ansaugrohr entnommen werden.

Ở xe với động cơ Otto, áp suất chân không thường được lấy từ ống hút.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverhältnismäßig /(Adv.)/

không thường; không thường dùng; không thường thấy; bất thường;