TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không rung giật

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không rung giật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không xóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không giật cục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không rung giật

weich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weiches und ruckfreies Anfahren ermöglichen.

Giúp khởi chạy êm ái, không rung giật.

Weiches und ruckfreies Anfahren ermöglichen.

Giúp cho việc khởi chạy êm dịu, không rung giật

Sie ermöglicht ein weiches und ruckfreies Anfahren.

Bộ phận này giúp khởi chạy êm dịu, không rung giật.

3. Gleichzeitig zügig einkuppeln. Beschleunigt das Fahrzeug dabei weich und ruckfrei ist die Kupplung in Ordnung

3 Đồng thời đóng ly hợp thật nhanh. Nếu xe tăng tốc êm dịu và không rung giật, ly hợp hoạt động tốt.

Es besteht aus gewellten Federblechen. Diese bewirken, dass beim Einkuppeln die Beläge weich angelegt werden und ruckfrei angefahren werden kann.

Chúng được làm từ tấm thép lò xo gợn sóng, giúp các bố ma sát kết nối êm dịu khi đóng ly hợp và không rung giật khi khởi chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine weiche Landung

một cuộc hạ cánh nhẹ nhàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weich /[vaix] (Adj.)/

nhẹ nhàng; không rung giật; không xóc; không giật cục (nicht abrupt, geschmeidig, sanft o ä );

một cuộc hạ cánh nhẹ nhàng. : eine weiche Landung