Việt
không phủ
không mạ
Anh
uncoated
Đức
ungestrichen
Unverchromte Flächen erfordern mehr Trennmittel, die aber zu Oberflächenbelag führen.
Bề mặt khuôn không mạ chromi đòi hỏi phải dùng nhiều chất giúp róc khuôn, chất này sẽ tạo nên một lớp màng phủ trên bề mặt.
Diese werden durch Sintern, Sputtern oder Galvanisieren aufgebracht.
Lớp trượt này được phủ lên bằng phương pháp thiêu kết, mạ chân không (mạ phún xạ) hoặc mạ điện giải.
ungestrichen /adj/S_PHỦ/
[EN] uncoated
[VI] không phủ, không mạ