TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không lỗ

không dốt natrá tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không phải mất tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không lỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất nh cho không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhượng hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không lỗ

UnbilHseltUch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geeignet sind dafür u.a. dünnwandige gasdurchlässige, aber porenfreie Silikonschläuche, die in das Nährmedium eintauchen (Bild 2 und Bild 1).

Phù hợp với chúng là các ống silicon thành mỏng, để khí thấm qua, nhưng không lỗ, được nhúng vào môi trường nuôi cấy (Hình 2 và Hình 1).

Für den Sterilbetrieb müssen die Stahloberflä- chen sämtlicher Behälter, Anlagenteile, Rohrleitungen und Armaturen zur Sterilseite hin glatt, poren- und rissfrei sein, damit sie gut zu reinigen sind und Zellen die Oberflächen nicht besiedeln können.

Đối với hoạt động vô trùng, bề mặt thép của tất cả các thùng, bộ phận của máy, ống dẫn và thiết bị điều khiển cho phía bên vô trùng phải phẳng, không lỗ và nứt để dễ tẩy sạch và các tế bào không dính vào bề mặt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Feinspachtel für kleinste Unebenheiten und somit für eine glatte porenfreie Oberfläche.

Chất trám tinh cho các vị trí không bằng phẳng nhỏ nhất và qua đó tạo mặt phẳng láng, không lỗ hở.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

UnbilHseltUch /(unentgeltlich) I a/

(unentgeltlich) không dốt natrá tiền, không phải mất tiền, không lỗ, bất nh cho không, nhượng hẳn; II adv