TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không chì

không chì

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

không chì

lead-free

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

không chì

bleifrei

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet bleihaltige und bleifreie Lote.

Người ta phân biệt vảy hàn có chì và không chì.

1985 Einführung von geregelten Katalysatoren (Lamdasonde) für bleifreies Benzin.

1985 Bộ xúc tác có điều chỉnh (cảm biến Lamda) dùng cho xăng không chì được sử dụng.

Es dürfen seit 2007 nur noch bleifreie Schwemmlote im Karosseriebereich verwendet werden.

Từ năm 2007, trong phạm vi thân vỏ xe chỉ được phép sử dụng vảy hàn không chì.

Der Arbeitsbereich liegt bei bleifreien Loten zwischen (200…230 °C).

Phạm vi làm việc của vảy hàn không chì trong khoảng nhiệt độ từ 200 °C đến 230 °C.

Damit die katalytisch aktive Schicht durch Ablagerungen nicht unwirksam („vergiftet“) wird, darf nur bleifreies und schwefelarmens Benzin getankt werden.

Để lớp chủ động xúc tác không mất tác dụng (bị ức chế xúc tác) do những lớp kết tủa bám bên trên, xe chỉ được phép đổ xăng không chì và ít lưu huỳnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bleifrei /adj/D_KHÍ/

[EN] lead-free

[VI] không chì (nhiên liệu chế hoà khí)