TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khóa chốt

gài then

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóa chốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khóa lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài then

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khóa chốt

zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abriegeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gerade bei Behälterverschlüssen, beim Anbringen von Zierleisten oder bei Verschlüssen von Stiften, sowie bei Kinderspielzeugen mit verschiedenen beweglichen Anbauteilen kommen Schnappverbindungen häufig zur Anwendung (Bild 3).

Khớp kết nối nhanh thường xuyên được sử dụng cho các chốt khóa bồn chứa, đường gờ trang trí, khóa chốt then cũng như trong các món đồ chơi trẻ em với các chi tiết lắp ráp linh động khác nhau (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur axialen Kolbenbolzensicherung werden teilweise Drahtsprengringe ohne Hakenenden (Aushängehaken) verwendet.

Để khóa chốt piston theo hướng trục, đôi khi khoen chận bằng dây thép không có móc cuối (móc treo) được sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

riegeln Sie bitte die Tür ab!

đề nghị bà vui lòng cài chốt cửa lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu /ịrie.geln (sw. V.; hat)/

gài then; khóa chốt;

abriegeln /(sw. V.; hat)/

khóa lại; khóa chốt; cài then;

đề nghị bà vui lòng cài chốt cửa lại. : riegeln Sie bitte die Tür ab!