Việt
kết nối cố định
Anh
permanent connection
Feste Verbindungen sind z.B.
Kết nối cố định (kết nối cứng) bao gồm:
2 Kupplungsscheiben sind parallel angeordnet.K1 ist drehfest mit der Vollwelle, K2 ist drehfest mit der Hohlwelle verbunden.
Hai đĩa ly hợp được bố trí song song; C1 được kết nối cố định với trục đặc, C2 được kết nối cố định với trục rỗng
Innenrotor. Er ist mit der Nockenwelle fest verbunden, die er relativ zum Außenrotor verdrehen kann.
Rotor trong được kết nối cố định với trục cam và có thể xoay trục này tương đối so với rotor ngoài.
:: Gute Positionierung und feste Verbindung.
:: Định vị tốt và kết nối cố định.
Starre Kupplungen werden zur Momentübertragung zwischen zwei fluchtenden Welleneingesetzt, die auch in axialer Richtung festmiteinander verbunden werden sollen.
Ly hợp cứng được dùng để truyền momen xoắn giữa hai trục có tâm thẳng hàng, nghĩalà kết nối cố định với nhau theo hướng trục.