TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kẹt xe

Sự ùn tắc giao thông

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

kẹt xe

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

kẹt xe

traffic jam n

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich können auch über GPS-Unterstützung Staus oder Informationen anderer Fahrzeuge in das System einfließen.

Ngoài ra hệ thống cũng có thể tiếp nhận thông tin về kẹt xe hay về các xe khác qua hỗ trợ của hệ thống định vị (GPS).

Der Umluftbetrieb kann auf Fahrerwunsch, z.B. im Stau, über einen Schalter aktiviert werden. Luftgütesensor.

Chế độ tuần hoàn không khí có thể được kích hoạt bởi người lái xe qua một công tắc khi cần thiết, thí dụ như khi bị kẹt xe.

Từ điển ô tô Anh-Việt

traffic jam n

Sự ùn tắc giao thông, kẹt xe