TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kích thước thiết kế

kích thước thiết kế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Ổ lăn

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Anh

kích thước thiết kế

design discharge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

design size

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dimension

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dimensions for mounting of rolling bearings

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Đức

kích thước thiết kế

Baumaß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wälzlager

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Einbaumaße

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nennmaß N: Ist das gemeinsame Zeichnungsmaß von Welle und Nabe, wobei die Grenzmaße die Fertigungstoleranz der Einzelteile bestimmen.

Kích thước danh nghĩa N: là kích thước thiết kế chung cho trục và ổ trục, qua đó các kích thước giới hạn xác định được dung sai chế tạo của mỗi chi tiết gia công.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Geringer Bauraum

Kích thước thiết kế nhỏ

R und T sind Konstruktionsmaße.

R và T là các kích thước thiết kế.

Die Abmaße r und t von diesen Konstruktionsma- ßen werden vom Hersteller beim Einlaufen der Rä- der ermittelt.

Sai số cho phép r và t của kích thước thiết kế được xác định bởi nhà sản xuất khi cho các bánh răng chạy rà.

Bei der maschinellen Fertigung von Werkstücken, Normteilen und Halbzeugen ist es aus fertigungs­ technischen und wirtschaftlichen Gründen nicht möglich, das in der Zeichnung verlangte Konstruk­ tionsmaß absolut genau einzuhalten. Für die ma­ schinelle Fertigung gilt:

Mục đích của tiêu chuẩn hóa Vì lý do kỹ thuật và kinh tế, khi sử dụng máy móc để sản xuất các phôi, chi tiết tiêu chuẩn và bán thành phẩm, không thể giữ đúng hoàn toàn kích thước thiết kế đòi hỏi trong bản vẽ.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Wälzlager,Einbaumaße

[VI] Ổ lăn, kích thước thiết kế

[EN] dimensions for mounting of rolling bearings

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Baumaß /nt/CNSX/

[EN] dimension

[VI] kích thước thiết kế (thiết bị gia công chất dẻo)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

design discharge

kích thước thiết kế

design size

kích thước thiết kế