Grab /[gra:p], das; -[e]s, Gräber/
huyệt;
mộ;
người nào nằm dưới mồ cũng phải đội mồ sống dậy (vì phẫn nộ hoặc quá kinh hoàng hay quá lo lắng)-, das Grab seiner Träume: chấm dút những ước mơ : jmd. würde sich im Grabfe] herum drehen : verschwiegen wie ein/das