TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

huỳnh

huỳnh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fluoreszenz

Huỳnh quang

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schwefeldioxid, Schwefel(IV)-oxid

Lưu huỳnh dioxid, Lưu huỳnh (IV) oxid

Schwefeltrioxid, Schwefel(VI)-oxid

Lưu huỳnh trioxid, Lưu huỳnh (VI) oxid

Schwefeldichlorid

Lưu huỳnh dichlorid

Schwefelhexafluorid

Lưu huỳnh hexafluorid

Từ điển Tầm Nguyên

Huỳnh

Do chữ Huỳnh Vũ. Một nhà học lớn đời Hậu Hán, học sinh hơn ba vạn người. Trường quốc Tử Giám của ta ngày trước có lần gọi là huỳnh vũ thơ thanh. Tiếng đọc sách tại trường Quốc tử Giám là một trong 20 thắng cảnh ở Thần kinh Huế. Gia quan mới dạo nhà Huỳnh. Hoa Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

huỳnh

(dộng) Leuchtkäfer