TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoành

hoành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngang

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hoành

transversal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abszisse: Merkmalswert (hier xj in °C)

Trục hoành: Trị số đặc trưng (ở đây xj tính bằng oC)

Zusammengehörige Wertepaare liegen dann direkt nebeneinander.

Tung độ và hoành độ tương ứng trực tiếp nằm cạnh nhau.

Durch den Zahlenwert der Abszisse wird die Parallele zur Ordinate bis zum Schnittpunkt P mit dem Graphen konstruiert. Durch P legt man die Parallele zur Abszisse, die die Ordinate im gesuchten Funktionswert schneidet.

Từ hoành độ ta kẻ đường song song 1 với trục tung và cắt đường biểu diễn tại điểm P. Qua P kẻ đường song song 2 với trục hoành và cắt trục tung ở điểm tung độ cần tìm.

Die Doppelleiter entsteht, wenn die Abszissenwerte über den Graphen auf die Ordinate gespiegelt werden.

Trục đôi được hình thành khi hai trục tung và trục hoành nằm trùng lên nhau tương xứng.

In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.

Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

transversal

ngang, hoành

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoành

1) (xỉdựng) Querbalken m;

2) (giäi) Zwerchfell n; CƠ hoành Zwerchfell n