TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hao tổn

hao tổn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mài mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu hao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắn nòng đỏ .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất mát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiệt hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao hụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự teo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô ngót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô hao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

co ngót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fa din.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hao tổn

 loss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hao tổn

ausgeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vorausgaben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbrauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abnutzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Abgasstrom während der Geräuschdämpfung so beeinflussen, dass der Leistungsverlust des Motors möglichst gering ist.

Tác động lên dòng khí thải trong quá trình giảm âm sao cho độ hao tổn công suất của động cơ thấp nhất.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Wähle Bauteilformen, die Werkstoffverlusten durch Verschleiß und Korrosion entgegenwirken.

:: Chọn lựa vật liệu chi tiết có thể kháng lại sự hao tổn vật liệu do bào mòn và ăn mòn

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Verhalten bei Erschütterungen

Hao tổn hơi nước

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abnutzung /f =, -en/

1. [sự] hao mòn, hư hỏng, mài mòn, cùn, hao tổn, tiêu hao; 2. (quân sự) [sự] bắn nòng đỏ (nòng súng).

Schwund /m -(e/

1. [sự, khoản] mất mát, hao tổn, thiệt hại, hao phí, hao hụt; 2. (y) sự teo; 3. [sự] khô ngót, khô hao, co ngót; 4. (vô tuyén điện) fa din.

Từ điển tiếng việt

hao tổn

- đg. Dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc. Hao tổn tiền của. Lo buồn làm hao tổn sức khoẻ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 loss /xây dựng/

hao tổn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hao tổn

ausgeben vt, vorausgaben vt, verbrauchen vt; sự hao tổn Verlust m