TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ toạ độ

hệ toạ độ

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khung

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cấu trúc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cơ cấu ~ of fixed poins lưới điểm clamping ~ khung kẹp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

khung ép finder ~ khung ngắm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kính ngắm có khung

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bộ lấy cảnh grade ~ khung độ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lưới chia độ quartz ~ khung thạch anh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

hệ toạ độ

coordinate system

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

coordinate systemhệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

hệ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

coordinates

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

system of coordinates

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

frame

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hệ toạ độ

Koordinaten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Koordinatensystem

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Achsensystem

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

frame

khung ; hệ toạ độ ; cấu trúc ; cơ cấu ~ of fixed poins lưới điểm [khống chế, cố định] clamping ~ khung kẹp, khung ép finder ~ khung ngắm ; kính ngắm có khung ; bộ lấy cảnh (máy ảnh) grade ~ khung (chia) độ, lưới chia độ quartz ~ khung thạch anh (của máy đo trọng lực)

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

coordinate system

hệ toạ độ

Là hệ thống tham khảo được dùng để xác định các khoảng cách theo phương ngang và phương đứng trên một bản đồ hình học phẳng. Hệ toạ độ thường được xác định bởi một phép chiếu bản đồ, một mốc tính toán, một hoặc nhiều đường song song chuẩn, một kinh tuyến trung tâm, và sự luân phiên có thể trong hướng x, y để định vị vị trí x, y của đối điểm, đường, vùng. Trong ARC/INFO, hệ thống với các đơn vị và các ký tự được xác định bởi phép chiếu bản đồ. Một hệ toạ độ chung được dùng để ghi nhận về không gian của các dữ liệu địa lý của cùng một vùng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Koordinaten /f pl/XD/

[EN] coordinates

[VI] hệ toạ độ

Koordinatensystem /nt/HÌNH, TOÁN, V_LÝ/

[EN] coordinate system

[VI] hệ toạ độ

Achsensystem /nt/HÌNH/

[EN] system of coordinates

[VI] hệ toạ độ

Từ điển toán học Anh-Việt

coordinate systemhệ,hệ

hệ toạ độ

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

hệ toạ độ /n/KINEMATICS/

coordinate system

hệ toạ độ