TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống tọa độ

hệ thống tọa độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ thống tọa độ

coordinates

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Dynamik dieses Wachstums lässt sich in einem Diagramm mit linearer Achseneinteilung schlecht für einen größeren Zeit-Bereich darstellen.

Động lực học của sự tăng trưởng này khó biểu diễn trong một hệ thống tọa độ trong khoảng thời gian lớn.

Der Kurvenverlauf entspricht genau der Kurve, die man erhält, wenn man die Enzymaktivität gegen die Temperatur aufträgt (Seite 13).

Sự phát triển của đường biểu diễn này giống như đường biểu diễn, nếu người ta ghi trị số hoạt động của enzyme vào trục tung và nhiệt độ vào trục hoành (trang 13) trong một hệ thống tọa độ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dreieckskoordinatensysteme (Dreiecksdiagramme)

Hệ thống tọa độ tam giác (Biểu đồ tam giác)

Dreieckskoordinatensysteme werden zur Darstellung von Dreistoffgemischen verwendet, wenn die Summe der drei Komponenten immer einen konstanten Wert ergibt (z. B. Massenanteile w1 + w2 + w3 = 1 = konstant).

Hệ thống tọa độ tam giác dùng để biểu diễn hỗn hợp ba chất khi tổng của ba thành phần hợp chất luôn là hằng số (t.d. thành phần khối lượng w1 + w2 + w3 = 1 = hằng số).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coordinates

hệ thống tọa độ