TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống điện toán

hệ thống điện toán

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

hệ thống điện toán

computer system

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

hệ thống điện toán

Computersystem

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

hệ thống điện toán

Système d'ordinateur

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erleichtern das Erfassen von Werkstoffen mit Anlagen der elektronischen Datenverarbeitung (EDV) z.B. S235JR (Kurznamen) – 1.0037 (Werkstoffnummer).

Tạo thuận lợi, dễ dàng trong việc nhận dạng các vật liệu thông qua hệ thống điện toán, thí dụ S235JR (tên tắt) và 1.0037 (mã số vật liệu).

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hệ thống điện toán

[DE] Computersystem

[VI] hệ thống điện toán

[EN] computer system

[FR] Système d' ordinateur